NỘI DUNG SÁCH EXCEL ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG
TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
TÁC GIẢ: NGUYỄN QUANG VINH
LỜI MỞ ĐẦU SÁCH Excel ứng dụng văn phòng từ cơ bản đến nâng cao
Thành thạo tin học văn phòng trong đó giỏi Excel là một lợi thế rất lớn khi đi làm. Trong hơn 10 năm triển khai đào tạo cho hàng nghìn học viên từ sinh viên đến nhân viên văn phòng các công ty tập đoàn, tôi đã đúc kết lại các kiến thức đang được ứng dụng trong thực tế để cho ra cuốn sách Excel ứng dụng văn phòng từ cơ bản đến nâng cao.
Đặc biệt cuốn sách sẽ có kèm theo tài liệu bài tập thực hành để bạn có thể tự học theo lộ trình của cuốn sách giúp đạt hiệu quả và trải nghiệm tốt hơn khi tự học tại nhà.
Với khát vọng mong muốn giúp cho hàng triệu người Việt Nam có thể dễ dàng tiếp cận các kiến thức hữu ích, nâng cao năng lực sử dụng Excel của bản thân từ đó giúp cho công việc tốt lên và cơ hội phát triển thăng tiến trong sự nghiệp.
Một lần nữa xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý độc giả đã theo dõi và ủng hộ Vinh trong suốt thời gian qua.
Founder Daotaotinhoc.vn
Nguyễn Quang Vinh
MỤC LỤC
EXCEL CƠ BẢN ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ MS-EXCEL
1. Giới thiệu chung
2. Khởi động và thoát excel
2.1. Khởi động Excel
2.2. Lưu file Excel
2.3. Thoát file Excel
3. Cửa sổ Excel: các thanh công cụ Title, menu, Standard, Formatting, Formula; Status
4. Khái niệm: Column; Row; Cell; Sheet; Workbook
4.1. Workbook
4.2. Column
4.3. Row
4.4. Cell
4.5. Sheet
5. Các kiểu dữ liệu có sẵn: Number; Text; Date; Formula
5.1. Dữ liệu dạng số:
5.2. Dữ liệu dạng chữ
5.3. Dữ liệu dạng Ngày tháng năm
5.4. Dữ liệu dạng công thức
CHƯƠNG II: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
1. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu: Nhập vào ô; Chỉnh sửa; Xoá; tính toán đơn giản
1.1. Khối: Chọn; sao chép; di chuyển; xoá
2. Xử lý hàng, cột, ô
2.1. Thay đổi độ rộng, chiều cao;
2.2. Chèn và xoá: hàng, cột, ô
2.3. Chèn hàng
2.4. Chèn cột
2.5. Xóa ô, dòng, cột
2.6. Ẩn hiện: Hàng, cột
2.7. Trộn ô
2.8. Cố định dòng, cột trong Excel
3. Xử lý bảng tính
3.1. Thêm và xoá sheet
3.2. Ẩn hiện sheet
3.3. Đổi tên sheet
4. Các phím tắt thông dụng
CHƯƠNG III: TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH
1. Định dạng dữ liệu
1.1. Format là Cell: Number; Alignment; Font; Borders; Pattern
1.2. Sao chép định dạng
2. Sắp xếp dữ liệu:
3. Lọc dự liệu:
CHƯƠNG IV: CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
1. Nhóm hàm số học: Round; Int; Mod; Abs; Sqrt
1.1. Hàm Round:
1.2. Hàm Int:
1.3. Hàm Mod:
1.4. Hàm Abs:
1.5. Hàm Sqrt:
2. Nhóm hàm chuỗi: Left; Right; Mid; Len; Trim;
2.1. Hàm LEFT
2.2. Hàm RIGHT
2.3. Hàm MID
2.4. Hàm LEN
3. Nhóm hàm thời gian: Date; Day; Month; Year; Second; Minute; Hour; Time
3.1. Hàm Day
3.2. Hàm Month
3.3. Hàm Year
3.4. Hàm Second
3.5. Hàm Minute
3.6. Hàm Hour
3.7. Hàm Date
3.8. Hàm Time
4. Nhóm thống kê: Sum; Max; Min; Average; Rank; Count; Counta; countblank; Countif; Sumif
4.1. Hàm SUM: tính tổng
4.2. Hàm COUNT: đếm vùng dữ liệu số
4.3. Hàm COUNTA: đếm vùng dữ liệu chuỗi
4.4. Hàm COUNTBLANK: Hàm đếm số ô không có dữ liệu
4.5. Hàm MIN
4.6. Hàm MAX
4.7. Hàm Average
4.8. Hàm Rank
5. Nhóm hàm Logic: And; Or; Not; If
5.1. Hàm And
5.2. Hàm Or
5.3. Hàm IF
6. Nhóm hàm tìm kiếm: Vlookup; Hlookup
6.1. Dò tìm theo cột VLOOKUP
6.2. Dò tìm theo dòng HLOOKUP
7. Nhóm hàm thống kê:
7.1. Hàm Sumif
7.2. Hàm Countif
8. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu: Dsum; Dmax; Dmin; Dcount; Daverage
8.1. Hàm Dsum
8.2. Hàm Dmax
8.3. Hàm Dmin
8.4. Hàm Dcount
8.5. Hàm Daverage
9. Nhóm hàm lọc và rút trích dữ liệu: Filter, Advanced
EXCEL NÂNG CAO ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG
CHƯƠNG V: CÁC THỦ THUẬT NÂNG CAO
1. Đặt mật khẩu cho file excel
2. Bảo vệ vùng dữ liệu
3. Đặt tên vùng dữ liệu
4. Siêu liên kết trong excel
4.1 Tạo liên kết
4.2. Sửa đổi và xóa liên kết
5. Kiểm toán bảng tính với auditing worksheets
5.1 Truy tìm và truy vấn nguồn gốc với Trace precedents
5.2 Truy tìm và truy vấn sự phụ thuộc với Trace dependents
5.3 Xóa các mũi tên Trace Precedents và Trace Dependents
5.4 Hiển thị công thức với Showing Formulas
CHƯƠNG VI: ĐỊNH DẠNG THEO ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL FORMATTING)
1. Định dạng trình bày bảng tính (Spreadsheet design)
1.1. Các kiểu định dạng
2. Sửa định dạng (Edit Formatting)
3. Xóa định dạng (Delete Formatting)
CHƯƠNG VII: RÀNG BUỘC DỮ LIỆU (DATA VALIDATION)
1. Tạo ràng buộc (Settings data)
1.1. Ràng buộc dạng List
1.2. Ràng buộc nâng cao (custom)
2. Tạo hộp thoại gợi ý (Input Message data)
3. Tạo thông báo lỗi khi nhập sai (Error Alert data)
CHƯƠNG VIII: CÔNG THỨC MẢNG
1. Giới thiệu công thức mảng
1.1. Tính toán dùng công thức mảng
1.2. Các quy định khi dùng công thức mảng
2. Thống kê dùng công thức mảng: Sum kết hợp với If
2.1. Thống kê tổng theo điều kiện dùng công thức mảng
2.2. Tổng Nhiều điều kiện:
2.3. Đếm theo điều kiện dùng công thức mảng
2.4. Đếm Nhiều điều kiện:
CHƯƠNG IX: HÀM DÒ TÌM TỪ NHIỀU BẢNG
1. Hàm INDIRECT tham chiếu dữ liệu
2. Tạo danh sách lấy dữ liệu từ nhiều vùng
3. Dò tìm dữ liệu theo cột, dòng từ nhiều bảng: Vlookup, Hlookup kết hợp Indirect
CHƯƠNG X: HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO
1. Hàm dò tìm vị trí: Match
2. Hàm dò tìm giá trị: Index
3. Dò tìm bảng nhiều dòng nhiều cột: kết hợp INDEX và MATCH
CHƯƠNG XI: CÁC DẠNG THỐNG KÊ (TOTAL)
1. Thống kê theo nhóm (Subtotal)
2. Thống kê từ nhiều bảng (Consolidate)
3. Bảng phân tích dữ liệu (Pivot table)
3.1. Thêm trường tính toán trong Pivot Table
3.2. Biểu đồ động bằng Pivot Chart
3.3. Lọc dữ liệu Slicer
3.4. Tạo một thanh Timelines
3.5. Kết nối slicer/timeline tới nhiều Pivot Table
3.6. Sử dụng Table làm nguồn dữ liệu
3.7. Hiển thị chi tiết các giá trị trong Pivot Table
3.8. Thay thế ô trống trong Pivot Table
3.9. Hiển thị các mục không có dữ liệu
3.10. Nhóm các trường dữ liệu
3.11. Tư động làm mới dữ liệu Pivot Table khi mở File Excel
3.12. Tách bảng thống kê Pivot Table ra từng Sheets tự động
3.13. Sắp xếp các mục theo giá trị tương ứng
3.14. Tạo một thứ tự sắp xếp tuỳ chỉnh
3.15. Thay đổi bố cục bảng thống kê Pivot Table
3.16. Lặp lại tất cả các nhãn dán tiêu đề
3.17. Ngăn chặn thay đổi độ rộng bảng Pivot Table khi cập nhật
3.18. Lọc danh sách theo Top đầu
3.19. Tuỳ chỉnh giá trị hiển thị
3.20. Sử dụng nhiều bảng để tạo Pivot Table
4. Sơ đồ và biểu đồ
4.1. Biểu đồ
4.2. Sơ đồ
5. Macro cơ bản
5.1. Tạo Macro (Record Macro)
5.2. Sử dụng Macro (Macro View)
5.3. Lưu và đính kèm Macro
6. In bảng tính (print)
6.1. Định dạng trang in (Page setup)
6.2. Page:
6.3. Margins: chỉnh khoảng cách lề trang in
6.4. Header/Footer: Tạo nội dung cho Header/Footer
6.5. In trang tính (Print practice)